Có 2 kết quả:

連衿 liên khâm連襟 liên khâm

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nối vạt áo với nhau. Chỉ anh em cột chèo, anh em bạn rể ( hai người đàn ông xa lạ là chồng của hai chị em gái ).

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Tình cảm vô cùng thân thiết (như áo với vạt áo). ◇Lạc Tân Vương : “Câu vong bạch thủ chi tình, khoản nhĩ liên khâm” , (Thu nhật dữ quần công yến tự ) Cùng nhau quên cảnh đầu bạc, khoản đãi các ông tình thân thắm thiết.
2. Tiếng xưng hô giữa anh em rể. ◎Như: “khâm huynh” anh rể, “khâm đệ” em rể.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0